Ford Fiesta
Giá từ 579 triệu đồng
Hiện đang có chương trình giảm giá tiền mặt, vui
lòng liên hệ hotline 0909.8383.47 để nhận được giá tốt nhất.
Ford Fiesta 1.5L Titanium AT 4 cửa
579.000.000 VNĐ
Ford Fiesta 1.5L Sport AT 5 cửa
584.000.000 VNĐ
Ford Fiesta 1.0L Ecoboost Sport+ AT 5 cửa
637.000.000 VNĐ
Đây là dòng xe mà thế hệ bố mẹ bạn còn thích
Thật yên tâm khi biết rằng Ford Fiesta luôn đặt sự an toàn của bạn lên trên hết.
Nhưng chính thế hệ bố mẹ bạn mới là những người thực sự thích những tính năng đặc sắc trình bày tại đây.
An tâm với túi khí
Ford Fiesta được trang bị 7 túi khí. Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước, túi khí bên cho hành khách phía trước, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí bảo vệ đầu gối người lái. Mỗi túi khí đều mang lại cảm giác an tâm hơn.
Siêu an toàn
Nếu thép boron đủ chuẩn đáp ứng yêu cầu của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ thì nó cũng đủ chuẩn để giúp bảo vệ bạn. Bền vững hơn thép gia cường tiêu chuẩn đến bốn lần, loại thép này gia cố thêm cho chiếc Ford Fiesta của bạn tại những vị trí then chốt, tăng cường mức độ an toàn cho bạn.
Hệ thống Cân bằng Điện tử
Chẳng thú vị chút nào nếu bất ngờ xe bị trượt bánh. Vì vậy khi Ford Fiesta cảm thấy chiếc xe đang mất kiểm soát, hệ thống công nghệ cao ESP sẽ tự động triển khai cơ chế để giữ cho bạn được an toàn lấy lại thăng bằng.
Các màu cơ bản:
Hệ thống Cảm Biến Lùi
Bạn sẽ tiết kiệm được khoản chi phí massage cổ cho bản thân. Khi đang lùi xe, hệ thống cảm biến sẽ dò tìm vật cản ở đằng sau và phát tiếng "beep" càng to và nhanh hơn khi bạn càng tiến gần nó hơn, trong khi màn hình sẽ hiển thị vị trí của vật cản. Hệ thống sẽ tự động giảm âm thanh radio xuống để bạn không nhầm lẫn tiếng nhạc với tiếng "beep".
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
1.5 TITANIUM AT 4 CỬA |
1.5L SPORT AT 5 CỬA |
1.0L ECOBOOST SPORT+ AT 5 CỬA |
Công suất
cực đại (PS/vòng/phút) |
112 @ 6300 |
112 @ 6300 |
125 @ 6,000 |
Dung tích thùng xăng |
43 |
||
Dung tích xi lanh (cc) |
1,498 |
998 |
|
Hệ thống
nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử đa điểm |
Phun xăng trực tiếp với Turbo tăng áp |
|
Kiểu động
cơ |
Xăng 1.5L Duratec 16 Van |
Xăng 1.0L Ecoboost 12 Van |
|
Mô men xoắn
cực đại (Nm/vòng/phút) |
140 @ 4400 |
170 @ 1400~4500 |
|
Chiều dài cơ
sở (mm) |
2489 |
||
Dài x Rộng x Cao
(mm) |
4320 x 1722 x 1489 |
3982 x 1722 x 1495 |
|
Bánh xe |
Vành (mâm) đúc hợp kim 16" |
||
Hệ thống
phanh Trước- Sau |
Đĩa - Tang trống |
||
Lốp |
195/50 R16 |
||
Hộp số |
Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép |
||
Cánh lướt gió
phía sau |
Không |
Có |
|
Gương chiếc
hậu tích hợp với đèn báo rẽ |
Có |
||
Gạt mưa kính sau |
Không |
Có |
|
Cảm biến
gạt mưa |
Tự động gạt mưa |
||
Cửa kính
điều khiển điện |
Điều khiển điện với nút một chạm
tự động cửa người lái |
||
Gương chiếu
hậu phía ngoài điều khiển điện |
Có |
||
Khóa cửa
điện điều khiển từ xa |
Khóa điện thông minh |
||
Khóa trung tâm |
Có |
||
Khởi động
bằng nút bấm |
Có |
||
Đèn pha tự
bật khi trời tối |
Có |
||
Sau |
Thanh xoắn |
||
Trước |
Kiểu Macpherson với thanh cân bằng |
||
Hệ thống
lái |
Trợ lực điện điều khiển điện tử |
||
Đèn pha trước |
Halogen |
||
Đèn sương mù |
Có |
||
Hốc hút gió
thấp có viền crôm |
Có |
||
Ốp thân xe
kiểu thể thao phía trước |
Không |
Có |
|
Hệ thống
kết nối SYNC của Microsoft |
Điều khiển bằng giọng nói |
||
Hệ thống
loa |
6 loa |
||
Hệ thống
âm thanh |
CD 1 đĩa/ đài AM/ FM |
||
Kết nối
USB, AUX |
Có |
||
Cảm biến
lùi phía sau |
Có |
||
Hệ thống
chống bó cứng phanh ABS |
Có |
||
Hệ thống
chống trộm |
Có |
||
Hệ thống
cân bằng điện tử |
Có |
||
Hệ thống
hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
||
Hệ thống
phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
||
Hỗ trợ
khởi hành ngang dốc |
Có |
||
Túi khí bên cho hành
khách trước |
Có |
||
Túi khí bảo
vệ đầu gối người lái |
Có |
||
Túi khí dành cho
người lái và hành khách phía trưóc |
Có |
||
Túi khí rèm dọc
hai bên trần xe |
Có |
||
Kết hợp/
Trong Đô thị / Ngoài Đô thị |
5,8L/ 7,7L/ 4,7L trên 100km |
5,3L/ 7,1L/ 4,2L trên 100km |
|
Điều hòa
nhiệt độ |
Tự động |
||
Chất liệu
ghế |
Da |
Da pha nỉ |
|
Ghế lái
trước |
Điều chỉnh tay 4 hướng |
||
Ghế sau
gập được 60/40/ |
Có |
||
Tay lái 3 chấu
thể thao bọc da, tích hợp nút điều khiển âm
thanh |
Có |
||
Đèn trang trí trong xe |
Có |
||
Đèn trần phía
trước |
Với đèn xem bản đồ cá nhân |
||
Màn hình
hiển thị thông tin đa thông tin |
Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều
chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên
ngoài |
(*) Thông số tiêu thụ nhiên liệu được đo trong
điều kiện tiêu chuẩn. Mức tiêu thụ nhiên
liệu thực tế có thể thay đổi do điều
kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng
bảo dưỡng kỹ thuật của xe
0909.8383.47
Gọi ngay để được
giảm giá tiền mặt khi mua xe Ford.